Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 - Điểm thi từ 18 năm 2022. Bên cạnh các trường cao đẳng sư phạm ở địa bàn thành phố, có một trường chuyên đào tạo sư phạm đang được nhiều người yêu thích đó chính là cao đẳng sư phạm Đà Lạt. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang: Hiển thị thêm. Trường: Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang. Năm: STT. Tên ngành. Mã ngành. Tổ hợp môn. Điểm chuẩn. Điểm chuẩn đại học 2022. Xem, tra cứu điểm chuẩn các trường đại học, cao đẳng năm 2022 chính xác nhất. Diem chuan dai hoc sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9/2022. Lịch công bố điểm chuẩn năm 2022 sau mỗi đợt xét tuyển như sau: Điểm chuẩn đợt 1: Điểm chuẩn chậm nhất ngày 17/9. Điểm chuẩn bổ sung: Từ ngày 3/10, các trường thiếu chỉ tiêu sẽ tuyển 2. Hồ sơ xét tuyển. Phiếu đăng ký tuyển sinh cao đẳng chính quy năm 2021 (theo mẫu của trường).Bản sao giấy hội chứng nhận hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 (nếu xét điểm thi THPT).Học bạ trung học phổ thông photo công hội chứng (nếu xét học tập bạ A. Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công thương TP HCM năm 2021 - Năm 2021, điểm trúng tuyển của trường dao động trong khoảng từ 15 - 17 điểm theo kết quả học bạ; 10 - 14 theo điểm thi THPTQG với tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 cho tất cả các ngành. Cơ hội được miễn 100% học phí Cao đẳng Y Dược TPHCM 2020. Bên cạnh điều kiện trúng tuyển, Nhà trường cũng công bố điều kiện miễn giảm học phí năm 2020. Theo đó, thí sinh thuộc các trường hợp sau sẽ được miễn học phí 2020: + Miễn 100% học phí cho sinh viên Cao đẳng scYHji. Đầu vào trường quân đội, công an, y khoa giảm 2-8 điểm so với năm ngoái, cao nhất là 27,75; đại học vùng nhiều ngành chỉ lấy 13. Từ chiều 5/8, hàng loạt trường, học viện công bố điểm chuẩn năm 2018. Trong 200 trường đã công bố, khối quân đội dẫn đầu về điểm đầu vào. Mức cao nhất là 27,75 điểm không nhân hệ số cho tổ hợp Toán - Lý - Anh của Học viện Biên phòng. Năm ngoái, Học viện này lấy cao nhất 28,5. Đứng thứ hai trong 18 trường quân đội là Học viện Quân y lấy 26,35, giảm hơn 3 điểm so với năm ngoái. Trường cũng có mức giảm điểm chuẩn kỷ lục tới 8,95, thí sinh Nam miền Bắc thi tổ hợp Toán - Lý - Hóa chỉ lấy 20,05, trong khi năm ngoái lấy 29. Giống như trường quân đội, đặc thù tuyển sinh cũng là tạo việc làm sau khi ra trường nên khối trường công an có đầu vào rất cao. Học viện Cảnh sát nhân dân lấy cao nhất 27,15 đối với nam cho tổ hợp Toán - Lý - Anh. Năm ngoái, chuẩn cao nhất của trường là 29,5. Học viện An ninh nhân dân lấy 26,1 cho tổ hợp Toán - Văn - Anh, trong khi mức trần năm ngoái là 30,5. Thí sinh Hà Nội dự thi THPT quốc gia năm 2018. Ảnh Ngọc Thành. Khoa Đông phương học lấy 27,25; Y đa khoa cao nhất 24,95 điểm Trường dân sự lấy chuẩn cao nhất đến nay là Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa Đông Phương học lấy 27,25 không nhân hệ số với tổ hợp Văn - Sử - Địa, giảm 1,25 điểm so với năm ngoái. Các ngành Báo chí, Đông Nam Á, Quốc tế học cùng lấy 25 điểm cho tổ hợp Văn - Sử - Địa. Trường dân sự có đầu vào cao thứ hai là Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa Kinh tế quốc tế xét tuyển bằng các tổ hợp Toán - Lý - Anh, Toán - Văn - Anh và Toán - Sử - Anh lấy 27,05 theo thang điểm 30. Các khoa Quản trị kinh doanh, Tài chính Ngân hàng của trường lần lượt lấy 26,55 và 25,58. Mức này vượt 5-7 điểm so với các trường đào tạo cùng ngành. So với năm ngoái, điểm chuẩn các trường khối Y dược giảm 2-4. Trường lấy cao nhất hiện nay là Đại học Y dược TP HCM, ngành Y khoa lấy 24,95 điểm cho tổ hợp Toán - Hóa - Sinh. Đại học Y Hà Nội tuyển 500 chỉ tiêu Y đa khoa với mức điểm 24,75, giảm 4,5 điểm so với năm ngoái. Đại học vùng miền chỉ lấy điểm chuẩn là 13 Năm nay trừ ngành Sư phạm, Bộ Giáo dục không quy định điểm sàn xét tuyển. Nhiều trường đã lấy điểm trúng tuyển rất thấp, chỉ 13, như Sư phạm kỹ thuật Vinh Nghệ An; Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên; Đại học Tây Nguyên và nhiều trường thành viên của Đại học Huế... Với mức này, trung bình mỗi môn thi thí sinh chỉ được 4,3 điểm. Điểm sàn ngành Sư phạm bậc đại học là 17, cao đẳng là 15 và đây cũng là ngành có điểm chuẩn thuộc tốp cao. Điểm trúng tuyển đại học thấp đã được dự báo ngay khi kết thúc kỳ thi THPT quốc gia. Do đề thi khó, đặc biệt là các môn Toán, Sinh, Sử, cả nước chỉ có 477 điểm 10, trong đó hơn 300 thuộc về môn Giáo dục công dân, Toán chỉ có 2 điểm 10. Trong khi năm ngoái, cả nước có điểm tuyệt đối. STT Tên các đại học, học viện Điểm chuẩn thấp nhất - cao nhất 1 Đại học Ngoại thương 3 cơ sở Điểm thi THPT 22,65-24,25 2 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Điểm học bạ 18-20 3 Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM Điểm học bạ 18-24Điểm thi THPT 15-16 4 Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM Điểm thi THPT 15-18,75 Điểm học bạ 20-24,75 5 Đại học Y tế công cộng Điểm học bạ 17-22 6 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh Nghệ An Điểm thi THPT 13,5-17 Điểm học bạ 18-20 7 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Điểm học bạ 18-22 8 Đại học Nha Trang Điểm thi THPT 14-18 9 Đại học Luật TP HCM Điểm theo đề án riêng 19-24,5 10 Đại học Công nghiệp Việt Hung Điểm thi THPT 14 Điểm học bạ 18 11 Đại học Giao thông Vận tải TP HCM Điểm thi THPT 14-21,2 12 Đại học Bách khoa Hà Nội Điểm thi THPT 18-25,35 13 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM Điểm thi THPT 16-20 14 Học viện Chính sách và Phát triển Điểm thi THPT 17-18 15 Đại học Bách khoa TP HCM Điểm thi THPT 17-25,25 16 Đại học Kinh tế quốc dân Điểm thi THPT 20,75-30,75 Ngoại ngữ hệ số 2 17 Đại học Ngân hàng TP HCM Điểm thi THPT 18-20,6 18 Học viện Kỹ thuật quân sự Điểm thi THPT 21,35-25,1 19 Học viện Quân y Điểm thi THPT 20,05-26,35 20 Học viện Hậu cần Điểm thi THPT 19,65-21,9 21 Học viện Phòng không - Không quân Điểm thi THPT 19,25-21,7 22 Trường Sĩ quan chính trị Điểm thi THPT 18,35-25,75 23 Trường Sĩ quan lục quân 1 Điểm thi THPT 20,65 24 Trường Sĩ quan lục quân 2 Điểm thi THPT 18,7-21,5 25 Trường Sĩ quan pháo binh Điểm thi THPT 19,5-20,85 26 Trường Sĩ quan công binh Điểm thi THPT 19,65-21,2 27 Trường Sĩ quan không quân Điểm thi THPT 17,3 28 Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp Điểm thi THPT 19,35-19,65 29 Trường Sĩ quan đặc công Điểm thi THPT 19,45-21,05 30 Trường Sĩ quan phòng hóa Điểm thi THPT 19,05-20,6 31 Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự Điểm thi THPT 19,95-20,25 32 Học viện Biên phòng Điểm thi THPT 16,85-27,75 33 Trường Sĩ quan thông tin Điểm thi THPT 18,3-20,25 34 Học viện Khoa học quân sự Điểm thi THPT 17,54-26,14 35 Học viện Hải quân Điểm thi THPT 19,8-20,45 36 Học viện Ngân hàng Điểm thi THPT 17,75-23,75 37 Đại học Công nghiệp TP HCM Điểm thi THPT 15-21 38 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 16-27,25 39 Đại học Y Hà Nội Điểm thi THPT 18,1-24,75 40 Đại học Kinh tế TP HCM Điểm thi THPT 17,5-22,8 41 Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TP HCM Điểm thi THPT 16-24,9 42 Đại học Nông Lâm TP HCM Điểm thi THPT 16-20 43 Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 18-23,75 44 Đại học Mở TP HCM Điểm thi THPT 15-20,65 45 Đại học Công nghệ thông tin Đại học Quốc gia TP HCM Điểm thi THPT 18,4-23,2 46 Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TP HCM Điểm thi THPT 16-22 47 Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 27,6-33 Ngoại ngữ hệ số 2 48 Đại học Văn hóa Điểm thi THPT 15,5-24,75 49 Đại học Y dược Hải Phòng Điểm thi THPT 18,5-22 50 Đại học Y dược Thái Nguyên Điểm thi THPT 16,75-22,25 51 Đại học Sư phạm Hà Nội Điểm thi THPT 16-24,8 52 Đại học Công nghệ TP HCM Điểm thi THPT 16-20 53 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên Điểm thi THPT 13,5-14 54 Học viện An ninh nhân dân Điểm thi THPT 24,15-26,1 55 Học viện Cảnh sát nhân dân Điểm thi THPT 24,2-27,15 56 Đại học Bách Khoa Đại học Đà Nẵng Điểm thi THPT 15-23 57 Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng Điểm thi THPT 17,5-21,25 58 Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng Điểm thi THPT 15-22,25 59 Đại học Ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng Điểm thi THPT 17,46-21,95 60 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đại học Đà Nẵng Điểm thi THPT 14-17,5 61 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum Điểm thi THPT 14-20 62 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh Đại học Đà Nẵng Điểm thi THPT 15,35-16 63 Khoa Y Dược Đại học Đà Nẵng Điểm thi THPT 18,15-22,15 64 Khoa CNTT và Truyền thông Đại học Đà Nẵng Điểm thi THPT 15,5-17 65 Đại học Phòng cháy chữa cháy Điểm thi THPT 22,95-24,4 66 Đại học Cảnh sát nhân dân Điểm thi THPT 23,85-24,4 67 Học viện Hàng không Điểm thi THPT 18-21,85 68 Đại học Tài chính - Marketing Điểm thi THPT 16-21,4 69 Đại học Sài Gòn Điểm thi THPT 15-22 70 Đại học Văn hóa TP HCM Điểm thi THPT 14-21,25 Điểm học bạ 16-24 71 Đại học Tôn Đức Thắng Điểm thi THPT 17-22 72 Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM Điểm thi THPT 16-21,8 73 Đại học Nghệ thuật Đại học Huế Điểm học bạ 16-17Điểm thi THPT 16-17 74 Đại học Nông lâm Đại học Huế Điểm học bạ 18-20,15Điểm thi THPT 13-15 75 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Điểm học bạ 18Điểm thi THPT 13-17 76 Đại học Luật Đại học Huế Điểm thi THPT 16-17,75 77 Khoa Giáo dục thể chất Đại học Huế Điểm thi THPT 17-21,5 78 Khoa Du lịch Đại học Huế Điểm thi THPT 14,5-17,5 79 Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế Điểm thi THPT 15-21 80 Đại học Kinh tế Đại học Huế Điểm thi THPT 13-16,5 81 Đại học Sư phạm Đại học Huế Điểm thi THPT 17-22 82 Đại học Khoa học Đại học Huế Điểm thi THPT 13-13,75 83 Đại học Y dược Đại học Huế Điểm thi THPT 16,15-23,25 84 Đại học Cần Thơ Điểm thi THPT 14-22,25 85 Đại học Giao thông Vận tải Điểm thi THPT 14-19,65 86 Đại học Việt Đức Điểm thi THPT 20,05-20,2 87 Đại học Thủ Dầu Một Điểm thi THPT 14-19,5 88 Đại học An Giang Điểm thi THPT 14-20,25 89 Đại học Thăng Long Điểm thi THPT 15-19,6 90 Đại học Hoa Sen Điểm thi THPT 14-20 91 Đại học Dược Hà Nội Điểm thi THPT 23,05 92 Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 21,5-22,75 93 Đại học Y dược Cần Thơ Điểm thi THPT 14-19,8 94 Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 21,7-27,05 95 Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 16-18 96 Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 15-18,5 97 Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 19-20,75 98 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Điểm thi THPT 18-27 99 Đại học Khoa học tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM Điểm thi THPT 16-22,75 100 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Điểm thi THPT 16-30,75 Nhiều môn nhân hệ số 2 101 Đại học Công đoàn Điểm thi THPT 15-20,5 102 Đại học Công nghiệp Hà Nội Điểm thi THPT 16-20,45 103 Đại học Hùng Vương Điểm thi THPT 14-17 104 Viện Đại học Mở Hà Nội Điểm thi THPT 14,5-20,35 Ngành nhân hệ số 2 20-27,08 105 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Điểm thi THPT 14-21 106 Đại học Y dược TP HCM Điểm thi THPT 18-24,95 107 Học viện Tài chính Điểm thi THPT 19,75-21,55 Ngôn ngữ Anh hệ số 2 27,72 108 Đại học Nguyễn Tất Thành Điểm thi THPT 15-20 109 Học viện Ngoại giao Điểm thi THPT 21,95-23,4 Ngôn ngữ Anh hệ số 2 30,5 110 Đại học Mỏ - Địa chất Điểm thi THPT 14-16 111 Đại học Kinh tế - Luật Điểm thi THPT 18-23,6 112 Đại học Tài chính - Kế toán Điểm thi THPT 13-14 113 Đại học Kiến trúc TP HCM Điểm thi THPT 15-22 114 Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP HCM Điểm thi THPT 24-26 115 Đại học Luật Hà Nội Điểm thi THPT 18-26,5 116 Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội Điểm thi THPT 13-15 117 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Điểm thi THPT 15-16 118 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Điểm thi THPT 16,5-22 119 Đại học Hà Nội Điểm thi THPT 23,7-31,37 Ngoại ngữ hệ số 2 120 Đại học Tây Nguyên Điểm thi THPT 13-20,2 121 Đại học Xây dựng Điểm thi THPT 15-19 122 Đại học Y dược Thái Bình Điểm thi THPT 15,75-22,7 123 Học viện Y học cổ truyền Việt Nam Điểm thi THPT 19,5-21,85 124 Đại học Sư phạm TP HCM Điểm thi THPT 16-22,55 125 Đại học Kiến trúc Hà Nội Điểm thi THPT 14-24,52 Vẽ nhân hệ số 2 126 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh Điểm thi THPT 18,5-22 127 Đại học Điện lực Điểm thi THPT 14-16 128 Đại học Quảng Nam Điểm thi THPT 13-17 Điểm học bạ 16 129 Đại học Phú Yên Điểm thi THPT 15-17 130 Đại học Hàng hải Việt Nam Điểm thi THPT 14-20 Vẽ, tiếng Anh hệ số 2 20-25,5 131 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Điểm thi THPT 15-17,5 132 Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ Điểm thi THPT 13-16 133 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Điểm thi THPT 14,5-18 134 Đại học Đồng Tháp Điểm thi THPT 14-19,65 Điểm học bạ 16-19,5 135 Đại học Trà Vinh Điểm thi THPT 14-20,5 136 Đại học Bạc Liêu Điểm thi THPT 14 Điểm học bạ 15 137 Đại học Tiền Giang Điểm thi THPT 13-14 138 Đại học Thủ đô Điểm thi THPT 19,83-37,58 Nhiều môn nhân hệ số 2 139 Học viện Cán bộ TP HCM Điểm thi THPT 19,62-21,3 140 Đại học Vinh Nghệ An Điểm thi THPT 13,5-25 Có môn nhân hệ số 2. Điểm học bạ 18 141 Đại học Đồng Nai Điểm thi THPT 15-22,25 142 Đại học Bình Dương Điểm thi THPT 13,5-17 143 Đại học Quy Nhơn Điểm thi THPT 14-23,25 Điểm học bạ 18-27,5 144 Đại học Văn Lang TP HCM Điểm thi THPT 14-18 145 Đại học Hồng Bàng TP HCM Điểm thi THPT 14-18,5 146 Đại học Văn Hiến TP HCM Điểm thi THPT 14-17 147 Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM Điểm thi THPT 18,25-28,75 Có môn nhân hệ số 2 148 Đại học Tây Bắc Sơn La Điểm thi THPT 13-22 Điểm học bạ 18 149 Đại học Tân Trào Tuyên Quang Điểm thi THPT 15-17 Điểm học bạ 15-18 150 Đại học Thủy lợi Điểm thi THPT 14-19 151 Đại học Mỹ thuật công nghiệp Điểm thi THPT 16,5-19 152 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Điểm thi THPT 13-18 Điểm học bạ 18-20 153 Đại học Hà Tĩnh Điểm thi THPT 13,5-17 Điểm học bạ 18 154 Đại học Quảng Bình Điểm thi THPT 14-17 Điểm học bạ 15-18 155 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp Điểm thi THPT 14-18,5 156 Đại học Thương mại Điểm thi THPT 19,5-21,55 157 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Điểm thi THPT 14-15 Điểm học bạ 18 158 Học viện Tòa án Điểm thi THPT 16,85-26 159 Đại học Kiểm sát Hà Nội Điểm thi THPT 16,5-26,75 160 Đại học Đại Nam Điểm thi THPT 14,5-16 161 Đại học dân lập Phương Đông Điểm thi THPT 14-19 Vẽ nhân hệ số 2Điểm học bạ 18-20 162 Học viện Phụ nữ Việt Nam Điểm thi THPT 15-20 163 Học viện Quản lý giáo dục Điểm thi THPT 16-17 164 Đại học Lao động - Xã hội Điểm thi THPT 14-16,25 165 Đại học Sư phạm Đại học Thái Nguyên Điểm thi THPT 17-18,5 166 Khoa Ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên Điểm thi THPT 13-19 167 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Đại học Thái Nguyên Điểm thi THPT 13 Điểm học bạ 16-17 168 Đại học Nông lâm Đại học Thái Nguyên Điểm thi THPT 13 Điểm học bạ 15,7 169 Đại học Khoa học Đại học Thái Nguyên Điểm thi THPT 13,5-16 Điểm học bạ 18-19 170 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Đại học Thái Nguyên Điểm thi THPT 13-14 Điểm học bạ 18 171 Khoa Quốc tế Đại học Thái Nguyên Điểm thi THPT 13-14 Điểm học bạ 18 172 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai Điểm thi THPT 13,5 Điểm học bạ 18 173 Đại học Hải Phòng Điểm thi THPT 14-22 Điểm học bạ 18-22 174 Đại học Hồng Đức Điểm thi THPT 13-24 Điểm học bạ 15 175 Đại học Nội vụ Điểm thi THPT 14-26 Điểm học bạ 18-26 176 Đại học Xây dựng Miền Tây Điểm thi THPT 14 177 Đại học Kinh tế công nghiệp Long An Điểm thi THPT 13-15 178 Đại học Thành Tây Điểm thi THPT 13-14 179 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội Điểm thi THPT 14-16,5 180 Đại học An ninh nhân dân Điểm thi THPT 22,95-24,55 181 Đại học Lạc Hồng Đồng Nai Điểm thi THPT 14-17 182 Đại học Quốc tế Miền Đông Bình Dương Điểm thi THPT 14,5 183 Đại học Gia Định TP HCM Điểm thi THPT 14 Điểm học bạ 15 184 Đại học Công nghệ Sài Gòn TP HCM Điểm thi THPT 13,5-16,5 185 Đại học Hùng Vương TP HCM Điểm thi THPT 14 186 Đại học Đà Lạt Lâm Đồng Điểm thi THPT 14-17 187 Đại học Đông Á Đà Nẵng Điểm thi THPT 13-17 Điểm trung bình lớp 12 6-8 188 Đại học Duy Tân Đà Nẵng Điểm thi THPT 13-19 Điểm học bạ 18 189 Đại học Khoa học tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm thi THPT 15-20,55 190 Đại học Phan Thiết Bình Thuận Điểm thi THPT 14 191 Đại học Quang Trung Bình Định Điểm thi THPT 13 Điểm học bạ 16 192 Đại học Buôn Ma Thuột Đăk Lăk Điểm thi THPT 16-18,5 193 Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng Điểm thi THPT 16-22,65 194 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Điểm thi THPT 17-21,9 195 Đại học Điều dưỡng Nam Định Điểm thi THPT 15-17,25 196 Đại học Y khoa Vinh Nghệ An Điểm thi THPT 16-20,75 Điểm học bạ 16,75-23,75 197 Đại học Công nghiệp Việt Trì Phú Thọ Điểm thi THPT 13 Điểm học bạ 15 198 Đại học Văn hóa nghệ thuật quân đội Điểm thi THPT 15,25-24 199 Đại học Hạ Long Quảng Ninh Điểm thi THPT 14-17 Điểm học bạ 15,5 200 Đại học Hoa Lư Ninh Bình Điểm thi THPT 15,5 Điểm học bạ 16-18 Điểm thi THPT là tổng điểm ba môn thi THPT quốc gia, điểm học bạ là tổng điểm ba môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ ngày 1/8 đến chậm nhất 17h ngày 6/8, các đại học, học viện phải công bố kết quả xét tuyển đại học đợt 1, bao gồm điểm chuẩn ở các hình thức xét tuyển theo học bạ, dựa trên kết quả thi THPT quốc gia 2018, xét tuyển kết hợp hai phương thức trên hay theo đề án riêng. Đại học Ngoại thương là trường đầu tiên công bố điểm trúng tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018. Nhóm ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh cơ sở TP HCM có điểm chuẩn cao nhất là 24,25 khối A Toán - Lý - Hóa. So với mức trần năm trước, trần điểm chuẩn năm nay của trường giảm 4 điểm. Các mốc tuyển sinh đại học thí sinh cần lưu ý. Đồ họa Tạ Lư - Quỳnh Trang Đại học Luật TP HCM là trường đầu tiên tuyển đủ chỉ tiêu đại học chính quy theo đề án tuyển sinh riêng. Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Luật Thương mại quốc tế với 24,5 và thấp nhất là Quản trị kinh doanh với 19. Theo quy định, thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trước 17h ngày 12/8. Sau đợt này, các trường chưa đủ chỉ tiêu sẽ tuyển đợt bổ sung. Năm 2018, cả nước có gần thí sinh "rồng vàng" sinh năm 2000 dự thi THPT quốc gia, tăng khoảng so với năm trước. Trong đó hơn em đăng ký để vừa xét tốt nghiệp THPT, vừa xét tuyển vào đại học, cao đẳng. Tổng chỉ tiêu của các trường đại học, cao đẳng sư phạm là hơn tăng 1,2% so với năm 2017. Trong đó, chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia là xét tuyển bằng các phương thức khác là Điểm chuẩn Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2018 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 51140201 Giảo dục Mầm non M01;M09 15 Điểm chuẩn bổ sung đợt 1 2 51140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A15 0 Điểm chuẩn học bạ 15 3 51140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02;C01 0 Điểm chuẩn học bạ 15 4 51140218 Sư phạm Lịch sử C01;C03;C12;D14 0 Điểm chuẩn học bạ 15 Mã ngành 51140201 Tên ngành Giảo dục Mầm non Tổ hợp môn M01;M09 - Điểm chuẩn NV1 15 Điểm chuẩn bổ sung đợt 1 Mã ngành 51140210 Tên ngành Sư phạm Tin học Tổ hợp môn A00; A01; D01; A15 - Điểm chuẩn NV1 0 Điểm chuẩn học bạ 15 Mã ngành 51140211 Tên ngành Sư phạm Vật lý Tổ hợp môn A00; A01; A02;C01 - Điểm chuẩn NV1 0 Điểm chuẩn học bạ 15 Mã ngành 51140218 Tên ngành Sư phạm Lịch sử Tổ hợp môn C01;C03;C12;D14 - Điểm chuẩn NV1 0 Điểm chuẩn học bạ 15 Trường Cao Đẳng Ngô Gia Tự là trường duy nhất trên địa bàn tỉnh đào tạo ngành sư phạm, năm nay, Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang chỉ tuyển ở các ngành mà tỉnh đang thiếu giáo viên. Đơn vị cũng chủ động thay đổi phương pháp đào tạo nhằm nâng chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu của xã Đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang Tuyển Sinh 2023 Trường Cao Đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau 1. Các Ngành Tuyển Sinh Giáo dục mầm non Mã ngành 51140201 Chỉ tiêu 150 Tổ hợp xét tuyển M09, M01, M05, M07 2. Phương Thức Tuyển Sinh Phương thức 1 thi năng khiếu kết hợp với xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Tiêu chí xét tuyển Tiêu chí 1 Đã tốt nghiệp THPT Tiêu chí 2 Điểm các môn tham gia xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Phương thức 2 Thi năng khiếu kết hợp với xét tuyển môn học lớp 12 Tiêu chí xét tuyển Tiêu chí 1 Đã tốt nghiệp THPT Tiêu chí 2 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên Tiêu chí 3 Điểm các môn tham gia xét tuyển tối thiểu là 6,5 3. Hồ Sơ Tuyển Sinh Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp bản công chứng Học bạ THPT bản công chứng 3 phong bì dán tem ghi rõ họ và tên, điện thoại, địa chỉ người nhận 4. Thời Gian Tuyển Sinh Đợt 1 Từ 2/8/2023 đến 11/8/2023 Đợt 2 Từ 13/8/2023 5. Học Phí Sinh viên theo học được miễn 100% học phí Trường Cao Đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang Là Trường Công Hay Tư? Cao Đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang là cơ sở giáo dục đào tạo công lập, tích cực nghiên cứu chuyển giao khoa học kỹ thuật tiên tiến trong và ngoài nước áp dụng vào việc dạy và học. Góp phần cung cấp nguồn nhân lực có tri thức, có đức, có tài và đặc biệt có tâm với nghề cho xã hội. Trường Cao Đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang Ở Đâu? Tên trường Tiếng Việt Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang Tên trường Tiếng Anh Ngo Gia Tu College Bac Giang Địa chỉ Xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Điện thoại 02403 854 230 Email bbtcdbg Web hoặc Fanpage Lời kết Trên đây là thông tin tuyển sinh Cao Đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang mới nhất do kênh tuyển sinh cập nhật. By Lê Đức Final Grades Academic Renewal Grade Point Average GPA Grading System Incomplete Grade Assignment and Removal Repeating Course Processing Final Grades Final grades are recorded on the student's CNM transcript and calculated in both a term grade point average GPA and a cumulative GPA. They are available three business days after the end of the Part of Term in which the course is offered. Grades can be obtained through myCNM. To request a printed copy of grades, visit the Records Office at the Main Campus or the Admission Office at all other CNM locations. A photo ID is required to release grades. Academic Renewal Students who return to CNM after an extended absence may petition to remove complete academic terms from future degree and GPA considerations. This policy allows CNM students who had previously experienced academic difficulty to make a fresh start. Learn more about CNM's Academic Renewal policy. Grade Point Average GPA The grade point average GPA is computed by multiplying the number of credit hours of a course by the quality point value assigned to the letter grade A=4 B=3 C=2 D=1 F=0 For example, a four-credit hour course with a grade of A carries 16 quality points. The total number of quality points earned is divided by the total number of eligible credit hours attempted GPA hours. Grades of I, CR, PR, NC, W, AU and TR are not calculated in the GPA. GPA RequirementA GPA of or better in the program is required unless otherwise stated in the program description. Grading System Grades are awarded as follows A - Excellent four points per credit hour. B - Above average three points per credit hour. C - Average two points per credit hour. D - Below average one point per credit hour. F - Failure zero points per credit hour. CR - Credit grade is equivalent of at least a grade of C, but is not computed in the GPA. NC - No Credit grade is not computed in the GPA. PR - In Progress course work not completed; grade is not computed in the GPA. AU - Audit recorded for completion of enrollment in an audited course; no credit is earned. I - Incomplete grade is not computed in the GPA. W* - Withdrew used for student, instructor, and administrative withdrawals. TR/TRD Credit for transfer coursework and nontraditional credit; grade is not computed in the GPA. Incomplete Grade Assignment and Removal A grade of "I" or "IC" incomplete is given when circumstances beyond the student's control have prevented completion of the work for a course within the official dates of a term. In no case is an "I" or "IC" to be used to avoid a failing grade or to allow extra time to complete work normally expected. Removal of an "I" or "IC" grade can only be accomplished by completing the work in a manner acceptable to the course instructor. The deadline cannot be later than five weeks after the start of the term following the term for which the incomplete grade was granted. An "I" not made up by the established deadline will automatically revert to an F or NC on the student's record and cannot be changed by work completion. Repeating Course Processing When a student has completed a course two or more times, each course enrollment and all grades will appear on the student's transcript. Only the higher grade will be used to calculate the GPA. This policy applies to courses with identical course abbreviations and numbers except for the following topics, problems, internship and cooperative education courses and when course abbreviations and numbers change as a result of new programs and/or program revisions. Repeating a course more than two times requires specific permission by the School offering that course. The permission process varies from one Academic School to the next. Repeat permission may be requested only during specific times each term. To initiate the course repeat request visit the Course Repeat Process page. Note Certain forms of financial aid will not provide assistance to students who repeat courses previously completed successfully. Compliance with such regulations is the student's responsibility. Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 51140201 Giảo dục Mầm non M01;M09 15 Điểm chuẩn bổ sung đợt 1 2 51140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; A15 - Điểm chuẩn học bạ 15 3 51140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02;C01 - Điểm chuẩn học bạ 15 4 51140218 Sư phạm Lịch sử C01;C03;C12;D14 - Điểm chuẩn học bạ 15 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 51140209 SP Toán A00; A01; A02; C01 12 2 51140210 SP Tin học A00; A01; D01 12 3 51140211 SP Vật lý A00; A01; A02; C01 12 4 51140212 SP Hoá học A00; D07; C02; B00 12 5 51140217 SP Ngữ văn C00; D14; C03; C07 12 6 51140218 SP Lịch sử C00; D14; C03; C12 12 7 51140231 SP Tiếng Anh D01 12 8 51140202 GD Tiểu học A00; D01; A01; C00 15 9 51320202 KH Thư viện D01; C00 12 10 51340301 Kế toán A00; C01; D01 12 11 51340406 QTVP C00; D01 12 12 51510504 CNTB trường học A00; B00; A04; D01 12 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2011 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 1 Sư phạm Toán học A 10 2 2 Sư phạm Tin học A 12 3 4 Giáo dục Tiểu học A 13 4 14 Công nghệ thiết bị trường học A. B 10 5 7 Tin học ứng dụng A. D1 -> D4 10 6 8 Quản trị kinh doanh A. D1 -> D4 10 7 9 Kế toán A. D1 -> D4 10 8 4 Giáo dục Tiểu học C 17 9 10 Quản trị văn phòng C. D1 -> D4 11 10 11 Thư kí văn phòng C. D1 -> D4 10 11 13 Khoa học thư viện C. D1 -> D4 10 12 16 Quản lí văn hoá C. D1 -> D4 10 13 2 Sư phạm Tin học D1 11 14 3 Sư phạm Tiếng Anh D1 10 15 12 Tiếng Anh D1 10 16 5 Giáo dục Mầm non M 10 17 6 Giáo dục Thể chất T 10 Xem thêm Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2010 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2009 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2008 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2007 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2006 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2005 Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang năm 2004

điểm chuẩn cao đẳng ngô gia tự 2018