Dịch trong bối cảnh "HÀI KỊCH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "HÀI KỊCH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Nhưng không có bằng chứng về điều này. Điều chắc chắn là đồng hồ sinh học của Putin cũng đang tích tắc. Ngày 7/10, người đứng đầu Điện Kremlin bước sang tuổi 70. Ông ấy đã vượt quá 3 năm tuổi thọ trung bình của đàn ông Nga. Điều gì sẽ xảy ra nếu Putin chết
Làm thế nào để bạn dịch "hài kịch" thành Tiếng Anh: comedy, sock, comedy. Câu ví dụ: Sự kiệm lời cũng là một thế mạnh của vở hài kịch tuyệt vời.
Diễn kịch tiếng anh là gì Diễn kịch tiếng anh là play theater. Diễn kịch là một loại nghệ thuật mà bạn sẽ hóa thân mình vào một nhân vật nào đó để truyền tải vai diễn đến với khán giả.
hài kịch. - dt. Kịch dùng, hình thức gây cười để đả kích, phê phán thói xấu, hiện tượng tiêu cực trong xã hội. thể loại kịch sân khấu dùng hình thức gây cười để chế giễu hoặc đả kích những thói xấu, những biểu hiện tiêu cực trong xã hội. HK xuất hiện từ
5. Giới thiệu hài kịch 02. 6. Thật là một tấn hài kịch. 7. Anh đang viết hài kịch à? 8. Comedian là một hài kịch gia. 9. Đó là diễn viên hài kịch. 10. Đây là hài kịch bom tấn. 11. Lâm Vỹ Dạ, diễn viên hài kịch. 12. Um, Hài kịch củaTerence thì tinh tế. 13. Tiêu biểu là vở
HBIGBs8. Hài kịch là thể loại hư cấu đề cập đến bất kỳ diễn ngôn hoặc tác phẩm nào thường nhằm mục đích hài hước hoặc gây tôi đã đi xem một chương trình hài kịch tối qua và cười suốt thời gian went to see a comedy show last night and laughed the entire thích xem hài kịch độc thoại trên truyền hình để thư giãn sau một ngày enjoy watching stand-up comedy on television to unwind after a long số thể loại phim- phim hành động action- phim kỳ ảo fantasy- phim kinh dị horror- phim bí ẩn mystery- phim lãng mạn romance- phim giật gân thriller
She is much famous for her comedy show Hum Sab Umeed Se you like the same movie, comedy show, song, book, or even là một trong những diễn viên xuất hiện đầu tiên trong chương trình hài kịch Saturday Night Live, công chiếu từ những năm 1975- was part of the original cast of the sketch comedy program Saturday Night Live, appearing from 1975 to Tuesday, the burlesque venue stages Seth Herzog's comedy 2014 she appears as a collaborator in the comedy show El mời người hàng xóm của mình,bà mẹ đơn thân Sophie, đến chương trình hài kịch độc lập của anh ấy và họ bắt đầu hẹn invites his neighbor, single mother Sophie, to his stand-up comedy show, and they begin trong những vai diễn được công nhận nhất củaOne of her most recognizedroles is Pía Correa Gumucio, of the comedy show Los Eguiguren.[1].Anh ra mắt vào năm 2010,và trở thành thành viên của chương trình hài kịch Saturday Night Live Korea trong 3 mùa made his acting debut in 2010,and became a cast member of live sketch comedy show Saturday Night Live Korea for its first three began airing in September 1999 and is the oldest of South Korea comedy tìm sự hài hước trong cuộc sống hàng ngày,dành thời gian vui vẻ với bạn bè và xem một vài chương trình hài kịch để giúp giảm Find the humor in everyday life,spend time with funny friends or watch a comedy show to help relieve cả các video của họ đang lan truyền trên YouTube, chương trình hài kịch trực tiếp của họ' The Royal Turds' cũng đang hoạt động rất tốt trên cả nước và nước their videos are going viral on YouTube, their live stand-up comedy showThe Royal Turds' have been doing amazingly well all over the country and abroad as well. hợp giữa sự ngạc nhiên, vui vẻ và cười khi hai diễn viên hài kiếm đủ tiền để sản xuất bộ phim hài đặc biệt của riêng in Seattle, this musical comedy show is a combination of surprise, fun, and laughs as the two comediennes try to raise enough money to produce their own comedy năm 2012, bà đã tham gia Javiera Contador và Fernando Godoy Chương trình hài kịch của Desfachatados, với sự nhại lại chươngtrình Mamá a los 15 tên là Mamá a los 2012 she participated in Javiera Contador and Fernando Godoy[es]'s comedy program Desfachatados[es], with a parody of the program Mamá a los 15 named Mamá a los đã giải nghệ nhưng bà đã xuất hiện như một khách mời trong một số chương trình nói chuyện và giải trí trên has largely retired from making films, comedy shows, and music, but she has been visible as a guest personality on a number of TV talk& entertainment trình được phát sóng số đầu tiên vào sáng ngày 30 tháng 8 năm 2003, tiếp các vở hài kịch trên sân program was first broadcast on the morning of August 30, 2003,Gala is laughing comedy show where the team will live comedyChúng ta có thể tìm thấy một loạt các thể loại biểu diễn tại đây, từ Opera, múa, đến tứ tấu cổ điển đều có đủ vào mỗi 6 giờ tối hàng a variety of genres- everything from opera, dance,children's choirs, comedy shows, poetry readings, to a classical quartet at these daily 6 tôi làm việc ở đó, bạn sẽ đi vào ngày hôm sau vànói về bộ phim hay chương trình hài kịch bạn đã xem đêm hôm trước, hoặc nếu bạn ra ngoài ở West I was working there you would go in the next day andtalk about what film or comedy show you watched the previous night, or if you would been out in the West năm 1998 đến năm 2000, cùng lúc Martínez đang học về giao tiếp xã hội,cô đang làm việc như một nữ diễn viên chính trong chương trình hài kịch có tên Cual es la Vaina Vấn đề là gì ở Barranquilla, 1998 through 2000 at the same time that Martínez was studying socialcommunication she was working as a lead actress in the comedy show called Cual es la VainaWhat is the Matter in Barranquilla, Uganda, một phiên bản lồng tiếng Anh xuất hiện trên đài truyền hình nhà nước, UTV, trong phần lớn thập niên 80 và 90 các bộ phim nổi tiếng khác của Đức như Tele-In Uganda, an English dubbed version appeared on state television station, UTV, for much of the 80s and 90s alongside other popular German series like Tele-match andCha của cô, Charles Barry sinh ra Carlos Rodríguez, trong khi mẹ cô, Ligia Lezama, là một nhà văn kịch bản và cũng là một nữ diễn viên có father, Charles Barryborn Carlos Rodríguez,was a humourist and founding member of the long-standing Radio Rochela comedy show, while her mother, Ligia Lezama, was a teleplay writer and also an able tựa phim gần đây bao và có tất cả các nhân vật yêu thích của bạn và máy đánh bạc phổ biến Avengers, dựa trên bộ phim nổi tiếng cùng tên và có các nhân vật chính là RTP và 96,02%.Recent titles include Little Britain,based on the popular TV comedy show and featuring all your favorite characters, and the popular Avengers slot machine, based again on the popular film of the same name and featuring gall the characters and a RTP of đã nổi tiếng trong bản phác thảo có tên El jefecito, 1] Cô cũng tham gia vào những người khác, chẳng hạn như El Matrimonio, Amor, và La guerra de los jumped to fame in the sketch called El jefecito[es],starring along with Antonio Salim in the Saturday comedy program Risas y salsa[es].[1] She also participated in others, such as El Matrimonio, Amor imposible, and La guerra de los nổi tiếng bởi vì nó cũng tổ chức một không gian giải trí rộng lớn, trong nhiều năm qua đã vì vậy tối thứ sáu là một đêm tuyệt vời để ở đó vì bạn có thể vấp ngã trong một đêm tuyệt is popular because it also hosts a massive entertainment space that has over theyears hosted high profile concerts, comedy shows and festivals, so Friday night is a great night to be there because you might stumble upon an amazing night Bustamante Manuela Bustamante; ngày 14 tháng 11 năm 1924 tại Havana, Cuba- ngày 12 tháng 2 năm 2005 tại San Juan, Puerto Rico là một nữ diễn viên nổi tiếng của Cuba,người đã thể hiện nhân vật Cachucha trong chương trình hài kịch Cuba được nhớ đến nhiều nhất trong thời đại của nó. y Ramon, khoảng 1955- 65.Manela BustamanteManuela Bustamante; November 14, 1924 in Havana, Cuba- February 12, 2005 in San Juan, Puerto Rico was a famous Cuban actress, who performed the characterCachucha in perhaps the most remembered Cuban comedy show of its era“Cachucha y Ramon”1955-65 approx..Tell funny stories to your friends or watch a comedy show on television.
Ông cũng sáng tác thơ ca và ba vở hài also wrote many poems and three comedic cũng mang chiếu lại của bộ phim sân khấu vàIt also carries reruns of theatrical films andMột bi kịch, lần thứ hai như một hài kịch!The first time as tragedy, the second as farce!Ông chọn hài kịch hay bi kịch, thưa ông?Would your choice be comedy or tragedy, my lord?Một hài kịch, nên như vậy, của Terence hay Plautus?Popeye là một bộ phim hài kịch năm 1980 của Mỹ do Robert Altman đạo is a 1980 American musical comedy film directed by Robert là một trong những diễn viên hài vĩ đại nhất trong lịch sử hài was one of the greatest comedians in the history of Cousins cũng nhận ra phong cách hài kịch của Chaplin trong nhân vật Pháp Monsieur Hulot và nhân vật Ý Cousins has also detected Chaplin's comedic style in the French character Monsieur Hulot and the Italian character Datuna cho thấy phần cònlại của tác phẩm nghệ thuật hài kịch của Maurizio Cattelan tại Perrotin ở Art Basel ở Datuna shows the remains of the artwork Comedian by Maurizio Cattelan at Perrotin in Art Basel in văn châm biếm gốc Malbourne Barry Humphries đã xây dựng nhân vật chính Dame Edna Everage nhưmột phiên bản hài kịch của một bà nội trợ vùng ngoại satirist Barry Humphries created hismain character Dame Edna Everage as a comedic version of a suburban được phát sóng lặp đi lặp lại của mạng truyền hình hài kịch như Two and a Half Man và làm thế Nào, tôi đã Gặp Mẹ của Bạn.It airs repeats of network television sitcomssuch as Two and a Half Men and How I Met Your Mother.Người thích Thích Lịch sử lặp lại, ban đầu là bi kịch, sau là hài repeats itself, first as tragedy, second as kịch đặt nhân vật khác thường vào những tình huống bất thường, khiến họ phải làm và nói về những điều hài place offbeat characters in unusual situations causing them to do and say funny bạn cảm thấy như bạn không phải là một người hài hước,hãy xem hài kịch trên tivi hoặc nghiên cứu các nhân vật hài hước trong you don't feel like you are a naturally funny guy,watch comedians on TV or study the funny characters in vở kịch đầu tiên chủ yếu là hài kịch và lịch sử, nhưng sau này được ông tăng sự tinh tế của nghệ thuật vào cuối thế kỉ initial plays were principally comedies and histories, kinds he raised to the crest of modernity and masterfulness before the end of the sixteenth bạn cảm thấy như bạn không phải là một người hoặc nghiên cứu các nhân vật hài hước trong you think you're not funny naturally,watch the TV comedians or study the funny characters in the tất cả các thể loạiphim, không có loại phim nào khó đề xuất hơn là hài all genres of film,there's no type of film more difficult to recommend than đã viết hai tác phẩm opera bằng tiếng Anh, và sản phẩm sau này củaông bao gồm các vở nhạc hài kịch cho Sacha Guitry và Yvonne wrote two operatic works in English,and his later output included musical comedies for Sacha Guitry and Yvonne được biết đến nhiều nhất với các vở hài kịch như Tartuffe và Don is best known for his comedies, such as Tartuffe and Don trong rừng làmột bộ phim truyền hình hài kịch trên web được sản xuất bởi Picrow cho hãng in the Jungle is a comedy-drama web television series produced by Picrow for Amazon Kitchen là một bộ phim hài kịch về tội phạm sắp tới của Mỹ được viết và đạo diễn bởi Andrea Berloff, trong tác phẩm đầu tay của Kitchen is an upcoming American crime comedy-drama film written and directed by Andrea Berloff, in her directorial kịch có các phim nổi tiếng như Forrest Gump 1994, Jerry Maguire 1996 và As Good as It Gets 1997.Comedy-drama was featured with films like Forrest Gump1994, Jerry Maguire1996 and As Good as It Gets1997.Lớp tám là một bộ phim hài kịch của Mỹ năm 2018 được viết và đạo diễn bởi Bo Burnham, trong bộ phim điện ảnh đầu tay của đạo Grade is a 2018 American comedy-drama film written and directed by Bo Burnham, in his feature-film directorial Or Dielà một trang web video hài kịch và công ty sản xuất phim/ truyền hình được thành lập bởi Will Ferrell, Adam McKay và Chris or Die is a comedy video website and film/television production company, founded by Will Ferrell, Adam McKay, and Chris xem biểu diễn hài kịch, vũ ba- lê, nhạc kịch, múa hiện đại tại Trung Tâm Nghệ Thuật trên Sông a performance of comedy, theatre, ballet or modern dance at the Arts Centre on the Yarra Rabbit là một bộ phim hài kịch năm 2019 của Mỹ được viết và đạo diễn bởi Taika Waititi, dựa trên cuốn sách Caging Skies của Christine Rabbit is a 2019 American comedy-drama film written and directed by Taika Waititi, based on Christine Leunens's book Caging hứng là một dạng hài kịch mà mọi thứ được làm ngay tại là một bộ phim mỹ hài kịch năm 2018 do Carlos López Estrada đạo diễn, và được viết bởi Rafael Casal và Dave is a 2018 American comedy-drama film directed by Carlos López Estrada, and written by Rafael Casal and Daveed Diggs.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hài kịch", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hài kịch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hài kịch trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Xem Hài kịch CA Amusement. 2. Hài kịch là gì? What's the definition of comedy? 3. Tại sao dùng hài kịch? Why comedy? 4. Thật là một tấn hài kịch. Fertile ground for high comedy. 5. Đó là diễn viên hài kịch. That's stand-up comedy. 6. Đây là hài kịch bom tấn. It's the blockbuster comedy. 7. Tôi cũng từng là diễn viên hài kịch. I am also a comedian. 8. Những kịch tác gia này mô phỏng các vở hài kịch của họ dựa trên các vở kịch Hy Lạp được gọi là Hài kịch mới. These men modeled their comedies on Greek plays known as New Comedy. 9. Mà chính tôi đã biến thành một màn hài kịch. I was the joke. 10. Giáo sư Hilbert, tôi đã hỏng bét vụ hài kịch Professor Hilbert, I've totally failed at the comedy-tragedy thing. 11. Ông được mệnh danh là "Vua hài kịch" của Nhật Bản. He was dubbed "Japan's King of Rock". 12. Hậu duệ của Thackeray là diễn viên hài kịch Al Murray. He was also the great uncle of the comedian Al Murray. 13. Lĩnh vực hài kịch Mỹ cũng có nhiều người Do Thái. The field of American comedy includes many Jews. 14. Nó có cả hài kịch, phim truyền hình, lãng mạn, rùng rợn It's got comedy, drama, romance, it's a thriller. 15. Cả hai nhà hài kịch nhận được Giải Seagul Vàng và Bạc. Both comedians received Gold and Silver Seagull awards. 16. Chaplin quay lại với thể loại hài kịch trong dự án tiếp theo. Chaplin returned to comedy for his next project. 17. Saturday Night Live thường được viết tắt thành SNL là chương trình hài kịch tạp kỹ hài kịch tạp kỹ truyền hình trực tiếp Mỹ do Lorne Michaels và Dick Ebersol phát triển. Saturday Night Live SNL is an American late-night live television variety show created by Lorne Michaels and developed by Dick Ebersol. 18. Sự kiệm lời cũng là một thế mạnh của vở hài kịch tuyệt vời. Economy of language is another real strong suit of great comedy. 19. Điều đang diễn ra ở Ủy ban tư pháp là một vở hài kịch. What's happening in the Judiciary Committee is a farce. 20. Anh là một diễn viên trong các tiểu phẩm hài kịch của Saturday Night Live. He was a writer for Saturday Night Live. 21. Đây là nhóm mà tôi muốn xử lý bằng hài kịch công bằng xã hội. This is the group I like to target with social justice comedy. 22. Hài kịch của Aristophanes tôn vinh người thường và công kích nhân vật quyền thế. Aristophanes’ comedies celebrated ordinary people and attacked the powerful. 23. Có lẽ tôi nên trở thành một anh hề thay vì một hài kịch gia. Maybe I should've been a clown instead of a comedian. 24. Hài kịch đi theo một kênh riêng biệt so với những loại hình ngôn ngữ khác. Now comedy travels along a distinct wavelength from other forms of language. 25. Giờ câu hỏi là Tại sao hài kịch về công bằng xã hội lại thành công? Now, the question is Why does social justice comedy work? 26. Hài kịch thách thức định nghĩa bởi vì định nghĩa đôi khi cần sự thách thức. Comedy is the defiance of definition because definitions sometimes need defiance. 27. Đừng hiểu sai ý tôi Không phải là chúng ta không có hài kịch ở Trung Đông Don't get me wrong it's not like we don't have comedy in the Middle East. 28. Chú của bà, Doodles Weaver 1911–1983, là diễn viên hài kịch và diễn viên trong phim. Her uncle, Doodles Weaver 1911–1983, was a comedian and actor. 29. Anh bắt đầu sự nghiệp với series phim ngắn hài kịch-bi kịch Get Real 1999-2000. He made his television debut with the short-lived comedy-drama series Get Real 1999–2000. 30. Chị được ưa chuộng nhờ vai diễn trong hài kịch tình huống Pepa y Pepe năm 1994. She became popular thanks to the sitcom Pepa y Pepe in 1994. 31. Bộ đôi này đã nhận được danh hiệu hài kịch cao nhất của New Zealand, Billy T Award. The duo received New Zealand's highest comedy honour, the Billy T Award. 32. Kết quả là, họ được xem như là komoidoumenoi "những người bị đem ra giễu trong hài kịch." As a result, they were referred to as komoidoumenoi "those made fun of in comedy." 33. Bà bắt đầu bước vào con đường làm diễn viên hài kịch khi gia nhập vào nhóm Contratiempo. She took her first steps as a comedian in the group Contratiempo. 34. Nhà hài kịch Aristophanes cũng sử dụng thần thoại, trong vở Những con chim và Những con ếch. The comic playwright Aristophanes also used myths, in The Birds and The Frogs. 35. Hiện tại, Giám đốc chương trình ở Mĩ muốn một kiểu hài kịch Ả Rập bản xứ mới Now, the American head of programming wanted new local Arabic comedy. 36. Thiên Tân nổi tiếng với những bộ phim hài và hài kịch như Guo Degang và Ma Sanli. Tianjin is famous for its stand up comedy and comedians including Guo Degang and Ma Sanli. 37. Năm 2012, Riggle thay thế Frank Caliendo cho phần hài kịch và phần tiên đoán của Fox NFL Sunday. In 2012, Riggle replaced Frank Caliendo for the comedy skit and prognostication portions of Fox NFL Sunday. 38. Bắt đầu vào tháng 9 năm 1999 và là chương trình hài kịch lâu đời nhất của Hàn Quốc. It began airing in September 1999 and is the oldest of South Korea running comedy programs. 39. Fernández hiện đang tham gia vở hài kịch "Cirugía para Dos" tại Villa Carlos Paz từ cuối năm 2012. Fernández is currently in the theater comedy, "Cirugía para Dos" in Villa Carlos Paz since late-2012. 40. Ông thường khám phá các chủ đề này một cách mỉa mai, tạo dựng hài kịch từ sự đau khổ. He often explored these topics ironically, making comedy out of suffering. 41. Chúng tôi muốn trở thành những người đầu tiên tương tác với chủ đề nhạc-hài kịch trên truyền hình." We want to be the first interactive musical comedy on television." 42. Luật chơi với môn hài kịch công bằng xã hội là thế này một là, nó không mang tính định kiến. Here are some ground rules for social justice comedy first off, it's not partisan. 43. Series hài kịch đen về xác sống này được phát sóng từ ngày 31 tháng 10 năm 2003 tới năm 2004. That serialized dark comedy about zombies was broadcast from 31 October 2003 through 2004. 44. Cô đã được mệnh danh "Nữ hoàng hài kịch của châu Phi" bởi một số phương tiện truyền thông châu Phi. She has been referred to as "Africa's Queen of Comedy" by some African media outlets. 45. Trong lúc phát triển kịch bản, Ball sáng lập một chương trình hài kịch tình huống truyền hình khác, Oh, Grow Up. While developing the script, Ball created another television sitcom, Oh, Grow Up. 46. Nhưng nếu bạn không quá cố chấp, thì hài kịch công bằng xã hội cũng hữu dụng trong nhiều trường hợp lắm. But if bigotry isn't your thing, social justice comedy is useful for all sorts of issues. 47. Sau đó có chương trình truyền thanh hài kịch tình huống Amos & Andy, xuất hiện lần đầu trên hệ thống CBS năm 1928. Amos & Andy began as one of the first radio comedy serials which debuted on CBS in 1928. 48. Năm 2014, Anna lập một nhóm hài kịch 2 người tên Cat Benatar với bạn đồng nghiệp và nhà viết kịch Megan Rosati. In 2014, Akana formed a comedy music duo called Cat Benatar with fellow comedian and writer Megan Rosati. 49. Hài kịch vượt qua biên giới quốc gia với tốc độ đáng kể trước cả Internet, mạng xã hội, kể cả truyền hình. Comedy has been crossing country with remarkable speed way before the Internet, social media, even cable TV. 50. Một đoạn quảng cáo đáng nhớ về Riva cũng được sản xuất trong giai đoạn này dựa theo hài kịch đúp Cannon & Ball. A memorable advert for the Riva was produced featuring comedy duo Cannon & Ball.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Tragic comedy at its finest. Later on, these different tragic comedy situations in which planned to failed. Victor is a tragic comedy character and sympathy is directed towards him as he becomes embroiled in complex misunderstandings, bureaucratic vanity and, at times, sheer bad luck. All of the props in each scene add to the sense of tragic comedy, and these are deliberate choices. The tragic comedy of the world-improvers and freedom-teachers is that they are simply assisting money to be more effective. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
hài kịch tiếng anh là gì