Bạn có thể học mọi thứ bằng cách ngồi tại bànnhưng bạn chắc chắn có thể học được nhiều hơn bằng cách thỉnh thoảng rời khỏi nó. You can't learn everything by sitting at a deskbut you sure can learn more by leaving it from time to time. Tắt tivi. máy tính trong lúc ăn và yêu cầu mọi người ngồi tại bàn. Turn off the. Từ điển Việt Anh ngồi * dtừ sit lại ngồi gần tôi come and sit by me ngồi mát ăn bát vàng live in clover, be in clover occupy (an administrative post) ngồi vắt chân chữ ngũ sit crosslegged ngồi xếp tè he sit with kness bent and legs pointed to the rear Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức ngồi * verb to sit lại ngồi gần tôi: Come and sit by me Ngồi lặng lẽ ở góc căn nhà nhỏ là người phụ nữ ngoại quốc gầy guộc, mắt đỏ hoe, gương mặt lộ rõ vẻ đau buồn vì mất con. Anh Huy tâm sự Diana sống nội tâm và rất kín tiếng. Cô chưa bao giờ cô thể hiện sự yếu đuối hay để bạn bè phải lo lắng. Những gì Tiếng Anh và 15 ngôn ngữ khác: Website: scp-wiki.wikidot.com SCP-055 là một thứ gì đó khiến cho bất kì ai phân tích nó quên đi các đặc điểm của nó, một chiếc ghế có thể dịch chuyển đến bất kỳ người nào ở gần đó cảm thấy cần phải ngồi xuống, ngồi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ngồi trong tiếng Trung và cách phát âm ngồi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngồi tiếng Trung nghĩa là gì. ngồi. (phát âm có thể chưa chuẩn) 搭; 椉 《乘; 坐 (车、船、飞机等 ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "LỚP CHỖ NGỒI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. tiếng việt tiếng anh w3lcZ. Hãy tự để ý cách mình đứng, ngồi, di chuyển và cử về những nơi mọi người đi, đứng, ngồi và about where people walk, stand, sit, and cùng, đếm xem số lần bạn đứng, ngồi và di chuyển xung measure how much you stand, sit, and move ngồi và ngủ ngay trong chính nước tiểu và phân của hãy tìm hiểu về cách đứng, ngồi và ngủ đúng tư ngồi hoặc nằm trong khi tập trung vào hơi thở của or lay down while only concentrating on your bạn đang đứng, ngồi, hoặc đi bộ xung quanh ở những nơi khác nhau, bạn có thể thường xuyên quán sát những điều xung quanh you are standing, sitting, or walking around in various places, you can always study the things around đã không thể đứng, ngồi hoặc bước đi trong một thời gian also could not sit, stand or walk for a long period of khí trong khu vực này thật náo nhiệt, người mua, kẻ bán, đứng, ngồi rải rác và cùng thỏa thuận mua bán với in this area really bustling, buyers, who sell, standing, sitting and scattered the purchase agreement with each dự vào cách bạn đứng, ngồi hoặc đi bộ như mọi tư thế làm cho một sự khác to how you stand, sit or walk as every posture makes a bạn thở, đứng, ngồi, ăn uống, đi lại và làm việc gì- đều có thể trở thành the very way you breathe, sit, stand, eat, walk and work- can be đã tạo ra một môi trường làm việc mà nhân viên và tôi được khỏe mạnh-chúng tôi làm việc khi đứng, ngồi hoặc trên sàn have created an office environment where my team and I can stay healthy-Tôi đã hoàn toàn bị liệt- tôi không thể đứng, ngồi, hay was partially paralyzed, couldn't stand, sit, sleep or đã hoàn toàn bị liệt- tôi không thể đứng, ngồi, hay was in so much pain that I could not sit, stand or was partially paralyzed, couldn't stand, sit, sleep or này có thể bị ảnhhưởng bởi cho dù bạn đang đứng, ngồi hoặc nằm Phật nói rằng sự tỉnh thức phải được áp dụng ở bốn tư thế của cơ thể,The Buddha said that mindfulness must be applied to the four postures of the body,Sau khi được thả ra khỏi bệnh viện tâm thần,bà Trương Ấn Anh không thể tự đứng, ngồi, hay nằm her release from the mental hospital,Zhang Yinying could not stand, sit, nor lay có thể được thực hiện trong khi đứng, ngồi hoặc thậm chí đi bộ. dù bạn đang làm gì, sự hiểu biết đó sẽ hộ phòng cho bạn. whatever you are doing, this knowing will look after ngồi không đúng đều có thể ảnh hưởng đến vóc dáng và sức khỏe của sitting, or even lifting incorrectly can impact your posture and your được thực hiện trong khi đứng, ngồi hoặc thậm chí là đi bộ, và thường xuyên có liên quan đến việc cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất. and daily exercise is related to better physical and mental hầu hết mọi người nghĩ về việc huấnluyện chó, họ nghĩ đến những mệnh lệnh huấn luyện chó cơ bản- đứng, ngồi,….When most people think of dog training,they think of the basic dog training commands- sit, down, come,Là hình ảnh mô tảthật nhất bằng những loạt hành động như đứng, ngồi, đi lại cho đến những mô hình với tư thế đang làm the most realisticimage depicted by a series of actions such as standing, sitting, walking until the model with the working posture. Giờ anh có định giúp không, hay là ngồi đây làm phiền tôi?Now are you gonna help, or are you gonna sit there and be annoying?Đồ ăn dọc trên đường rất nhiều, nếu đi đến những con phố như Hàng Thùng hay Tạ Hiện, cũng đừng quên vào ngồi ănthử chân gà rang muối hay là ngồi uống bia ăn nem và khoai chiên along the road a lot, if go to The streets like Hang Thung or Ta Hien, also do not forget to sit toeat chicken legs salted salt or to sit and eat beer and fried potato kể điều gì xảy ra trong nghề nghiệp của anh- hoặc là anh thắng giải Vô- địch- bóng- đá Superbowl hay là ngồi trên chiếc ghế dài- anh đã xác định để sống cuộc đời của anh để mang lại danh dự cho Thượng matter what happened in his career- whether he won the Superbowl or sat on the bench- he determined to live his life to bring honor to kia thành phố, ở rìa phía Đông Hà Nội là Ecopark, khu đô thị này cụng được quảng bá là“ sự hòa quyện hoàn hảo giữa con người và thiên nhiên”, với niềm tự hào là“ nơi có rất nhiều không gian mở nơi bạn vàgia đình có thể đi tản bộ hay là ngồi ăn dưới bóng râm của cây, và tận hưởng những điều tốt lành nhất từ thiên nhiên”.Across the city, on the eastern edge of Hanoi, Ecopark similarly advertises a“perfect harmony of humans and nature”, boasting of“various open areas where you and your family can go for a walkor simply sit under the shade of a tree for a picnic, and enjoy nature at its best”.Or sit in front of a computer?”.Điều tốt nhất cho cơ thể không phải là ngồi hay đứng, mà là chuyển best for the body is not to sit or stand, but to move,Phần còn lại đang quỳ hoặc ngồi thiền hay chỉ đơn giản là ngồi rest are kneeling or meditating or simply sometimes agrees, or just sits sẽ không thể sống một mình, du lịch mộtmình hay chỉ là ngồi một mình vì nỗi sợ của bạn có thể sẽ kéo won't be able to live alone, travel aloneor just sit by yourself as your anxiety might be going through the roof có thể nằm xuống giường với trẻ hay đơn giản là ngồi cạnh cho tới khi con buồn third step involves reassuring the childand you can lie in bed with them or simply sit by their bedside until the child falls ngồi đó há hốc mồm như thế… hay là có ai mời tôi ngồi?Are you boys just gonna sit there with your mouths open, or is someone gonna offer me a seat?Yếu tố đầu tiên và có lẽ quan trọng nhất là việc xác định liệu bạn đã sẵn sàng để giao dịch forex hay chưa là ngồi xuống và xem lại tình hình tài chính cá nhân của bạn một cách tổng first and arguably most important factor in determining wither or not you are ready to trade a live Forex account is to sit down and take a look at your entire personal financial phúc là trong tầm tay của bạn, hay đúng hơn là ngồi trong DNA của bạn, ngay bây giờ!Happiness is at your fingertips, or rather sitting in your DNA, right now!Cũng có thể là bạn không được ăn 3, 4 ngày, hay làngồi lạnh cứng trên băng ghế công could mean not eating for 3 or 4 days, it could mean freezing on a park nhất là ngồi lên chúng rồi nghiền chúng ra như just sit on them and squash them into thư muốn nói là ngồi cạnh Kamito là ý hay.”.Milady is saying it will be nice to sit next to Kamito.".Người đó là anh, haylà người ngồi cạnh anh là cô đây?ý nghĩa của điều chúng ta nói,“ Chỉ ngồi là đủ”, hay“ Bất cứ gì bạn làmThat is not what we mean when we say,“Just to sit is enough,” or“Whatever you do is zazen.”.Nhưng nói ra những điều ấy không phải là chúng ta đừng nên quan tâm thêm nữa đối với vấn đề này, haylà cứ ngồi đợi chờ một loại phim màu hoàn thiện- được đóng gói cùng cái tài năng cần thiết để sử dụng nó- rơi lên đùi chúng all this is not to say we should take no further interest in the question, or sit by waiting for the perfect color film- packaged with the talent necessary to use it- to drop into our đã mất một khoảng thời gian để quen với điều này sau baonăm được dạy rằng ăn khi đứng hay ngồi là không phải took me a while to get used to this after so manyyears of being taught that eating while standing or walking is bad khi bạn thường không nghĩ rằng con chó đang đi bộ hay chó ngồi là một nỗ lực kinh doanh có lợi nhuận, nó thực sự có thể you wouldn't traditionally think that dog walking or dog sitting is a profitable side business endeavor, it really can sẽ biết rằng Thiền không phải là chuyện ngồi hay you understand sitting Zen,you will know that Zen is not about sitting or lying sẽ biết rằng Thiền không phải là chuyện ngồi hay you understand sitting Zen,you will know that Zen is not about sitting or laying là cô ngồi ghế phía trước đi?”.Hay đơn giản làngồi bên nhau. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day. ted2019 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. “I used to sit there and never comment, thinking that nobody would want to hear what I had to say. jw2019 Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring “Look! I am making all things new.” jw2019 Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. He said he got tired of sitting around. OpenSubtitles2018. v3 Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu So you can cook while in the tub. OpenSubtitles2018. v3 Hãy tưởng tượng – ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. Imagine that — sitting at work, scrolling through Facebook, watching videos on YouTube has made us less productive. ted2019 Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à? Are you telling me to drown on a ship with this super expensive dress on, or what? OpenSubtitles2018. v3 Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan. They said the house was open for visitors. OpenSubtitles2018. v3 Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. I was sitting in the back of my used minivan in a campus parking lot, when I decided I was going to commit suicide. ted2019 Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection. jw2019 Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng. Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants also known as quick service restaurants. WikiMatrix Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ. The seats are in color. ted2019 Enzo vừa đứng dậy, vừa nhảy lò cò vừa nhăn nhó rồi đến ngồi bệt xuống đất, dựa vào tường. Enzo gets up, hops about grimacing and goes to sit on the ground, back to the wall. Literature * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! * Oliver Cowdery describes these events thus “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! LDS Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. Most Zimbabweans have deep respect for the Bible and will often insist that during Scriptural discussions, their children sit and listen. jw2019 Sao ta không làm một lý scotch và ngồi đây đi?” “Why don’t we grab some scotch and have a seat?” Literature Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. Ethan joined him and set his skateboard on his lap. LDS Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng! It is true, you pompous ass! OpenSubtitles2018. v3 Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. If he was any closer, he’d be in the car . OpenSubtitles2018. v3 Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc. Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket. Literature Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. b Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts. jw2019 Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus . ted2019 Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. Those sitting around you right now in this meeting need you. LDS Ngồi sơn xe đi qua. Sit son car come over. QED Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.” jw2019

ngồi tiếng anh là gì