Khảo sát sự biến thiên của hàm số f nghĩa là xem f đồng biến, hoặc nghịch biến, hoặc không đổi trên các khoảng nào trong tập xác định của nó 7PDZ. 40 câu trắc nghiệm hàm số bậc nhất lớp 10 có đáp án và lời giải. Bài tập được phân thành các dạng tính đồng biến, nghịch biến; xác định hàm số bậc nhất; bài toán tương giao; đồ thị và được soạn dưới dạng file word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở TẬP TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT CÓ ĐÁP ÁNA. KIỂN THỨCI – ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT y=ax+b a≠ xác định​​ D= biến thiênVới​​ a>0​​ hàm số đồng biến trên​​ a0​​ và dần tới​​ + ∞​​ thì​​ y=x​​ dần tới​​ + ∞,​​ khi​​ x12.​​ B.​​ m-12.​​ Câu 2.​​ Tìm​​ m​​ để hàm số​​ y=mx+2-x2m+1​​ nghịch biến trên​​ R.​​ A.​​ m>-2.​​ B.​​ m-1.​​ D.​​ m>-12.​​ Câu 3.​​ Tìm​​ m​​ để hàm số​​ y=-m2+1x+m-4​​ nghịch biến trên​​ R.​​ A.​​ m>1.​​ B.​​ Với mọi​​ m.​​ C.​​ m-1.​​ Câu 4.​​ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số​​ m​​ thuộc đoạn​​ -2017;2017​​ để hàm số​​ y=m-2x+2m​​ đồng biến trên​​ R.​​ A.​​ 2014.​​ B.​​ 2016. C.​​ Vô số.​​ D.​​ 2015.​​ Câu 5.​​ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số​​ m​​ thuộc đoạn​​ -2017;2017​​ để hàm số​​ y=m2-4x+2m​​ đồng biến trên​​ R.​​ A.​​ 4030.​​ B.​​ 4034. C.​​ Vô số.​​ D.​​ 2015.​​ Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ BẬC NHẤTCâu 6.​​ Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng​​ y=2x.​​ A.​​ y=1-2x.​​ B.​​ y=12x-3. C.​​ y+2x=2. D.​​ y-22x= 7.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số​​ m​​ để đường thẳng​​ y=m2-3x+2m-3​​ song song với đường thẳng​​ y=x+ m=2.​​ B.​​ m=±2.​​ C.​​ m=-2. D.​​ m= 8.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số​​ m​​ để đường thẳng​​ y=3x+1​​ song song với đường thẳng​​ y=m2-1x+ m=±2. B.​​ m=2.​​ C.​​ m=-2. D.​​ m= 9.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ M1;4​​ và song song với đường thẳng​​ y=2x+1. Tính tổng​​ S=a+b.​​ A.​​ S=4. B.​​ S=2. C.​​ S=0. D.​​ S= 10.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ E2;-1​​ và song song với đường thẳng​​ ON​​ với​​ O​​ là gốc tọa độ và​​ N1;3. Tính giá trị biểu thức​​ S=a2+ S=-4. B.​​ S=-40. C.​​ S=-58. D.​​ S=58.​​ Câu 11.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số​​ m​​ để đường thẳng​​ dy=3m+2x-7m-1​​ vuông góc với đường​​ Δy= m=0.​​ B.​​ m=-56. C.​​ 12.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ N4;-1​​ và vuông góc với đường thẳng​​ 4x-y+1=0. Tính tích​​ P= P=0.​​ B.​​ P=-14. C.​​ P=14. D.​​ P= 13.​​ Tìm​​ a​​ và​​ b​​ để đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua các điểm​​ A-2;1,B1;-2.​​ A.​​ a=-2​​ và​​ b=-1.​​ B.​​ a=2​​ và​​ b=1. C.​​ a=1​​ và​​ b=1.​​ D.​​ a=-1​​ và​​ b=-1.​​ Câu 14.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua hai điểm​​ M-1;3​​ và​​ N1;2. Tính tổng​​ S=a+ S=-12. B.​​ S=3. C.​​ S=2. D.​​ S= 15.​​ Biết rằng đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ A-3;1​​ và có hệ số góc bằng​​ -2.​​ Tính tích​​ P= P=-10. B.​​ P=10. C.​​ P=-7. D.​​ P=-5.​​ Vấn đề 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAOCâu 16.​​ Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng​​ y=1-3x4​​ và​​ y=-x3+1​​ làA.​​ 0;-1. B.​​ 2;-3. C.​​ 0;14. D.​​ 3; 17.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của​​ m​​ để đường thẳng​​ y=m2x+2​​ cắt đường thẳng​​ y=4x+ m=±2. B.​​ m≠±2. C.​​ m≠2. D.​​ m≠-2. Câu 18.​​ Cho hàm số​​ y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của​​ m​​ để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng m=7. B.​​ m=3. C.​​ m=-7.​​ D.​​ m=± 19.​​ Cho hàm số​​ y=2x+m+1. Tìm giá trị thực của​​ m​​ để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng​​ m=-3. B.​​ m=3. C.​​ m=0. D.​​ m= 20.​​ Tìm giá trị thực của​​ m​​ để hai đường thẳng​​ dy=mx-3​​ và​​ Δy+x=m​​ cắt nhau tại một điểm nằm trên trục m=-3. B.​​ m=3. C.​​ m=±3. D.​​ m= 21.​​ Tìm tất cả các giá trị thực của​​ m​​ để hai đường thẳng​​ dy=mx-3​​ và​​ Δy+x=m​​ cắt nhau tại một điểm nằm trên trục m=3.​​ B.​​ m=±3. C.​​ m=-3. D.​​ m= 22.​​ Cho hàm số bậc nhất​​ y=ax+b. Tìm​​ a​​ và​​ O, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm​​ M-1;1​​ và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là a=16;b=56. B.​​ a=-16;b=-56. C.​​ a=16;b=-56. D.​​ a=-16;b= 23.​​ Cho hàm số bậc nhất​​ y=ax+b. Tìm​​ a​​ và​​ b, biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng​​ Δ1y=2x+5​​ tại điểm có hoành độ bằng​​ -2​​ và cắt đường thẳng​​ Δ2y=–3x+4​​ tại điểm có tung độ bằng​​ a=34;b=12.​​ B.​​ a=-34;b=12. C.​​ a=-34;b=-12. D.​​ a=34;b= 24.​​ Tìm giá trị thực của tham số​​ m​​ để ba đường thẳng​​ y=2x,​​ y=-x-3​​ và​​ y=mx+5​​ phân biệt và đồng m=-7.​​ B.​​ m=5.​​ C.​​ m=-5.​​ D.​​ m=7.​​ Câu 25.​​ Tìm giá trị thực của tham số​​ m​​ để ba đường thẳng​​ y=-5x+1,​​ y=mx+3​​ và​​ y=3x+m​​ phân biệt và đồng m≠3. B.​​ m=13.​​ C.​​ m=-13. D.​​ m=3.​​ Câu 26.​​ Cho hàm số​​ y=x-1​​ có đồ thị là đường​​ Δ. Đường thẳng​​ Δ​​ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích​​ S​​ bằng bao nhiêu?A.​​ S=12. B.​​ S=1. C.​​ S=2. D.​​ S= 27.​​ Tìm phương trình đường thẳng​​ dy=ax+b. Biết đường thẳng​​ d​​ đi qua điểm​​ I2;3​​ và tạo với hai tia​​ Ox,Oy​​ một tam giác vuông y=x+5.​​ B.​​ y=-x+5.​​ C.​​ y=-x-5. D.​​ y= 28.​​ Tìm phương trình đường thẳng​​ dy=ax+b. Biết đường thẳng​​ d​​ đi qua điểm​​ I1;2​​ và tạo với hai tia​​ Ox,Oy​​ một tam giác có diện tích bằng​​ y=-2x-4.​​ B.​​ y=-2x+4.​​ C.​​ y=2x-4.​​ D.​​ y=2x+4.​​ Câu 29.​​ Đường thẳng​​ dxa+yb=1,a≠0;b≠0​​ đi qua điểm​​ M-1;6​​ tạo với các tia​​ Ox,Oy​​ một tam giác có diện tích bằng​​ 4. Tính​​ S=a+2b.​​ A.​​ S=-383.​​ B.​​ S=-5+773. C.​​ S=10. D.​​ S=6.​​ Câu 30.​​ Tìm phương trình đường thẳng​​ dy=ax+b. Biết đường thẳng​​ d​​ đi qua điểm​​ I1;3, cắt hai tia​​ Ox,​​ Oy​​ và cách gốc tọa độ một khoảng bằng​​ y=2x+5.​​ B.​​ y=-2x-5. C.​​ y=2x-5.​​ D.​​ y=-2x+5.​​ Vấn đề 4. ĐỒ THỊCâu 31.​​ Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.​​ Hỏi hàm số đó là hàm số nào?​​ A.​​ y=x+1. B.​​ y=-x+ y=2x+1. D.​​ y=-x+ 32.​​ Hàm số​​ y=2x-1​​ có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?​​ ​​ ​​ A. B. C. 33.​​ Cho hàm số​​ y=ax+b​​ có đồ thị là hình bên.​​ Tìm​​ a​​ và​​ a=-2​​ và​​ b=3. B.​​ a=-32​​ và​​ b=2. C.​​ a=-3​​ và​​ b=3. D.​​ a=32​​ và​​ b=3.​​ Câu 34.​​ Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?​​ A.​​ y=x. B.​​ y= y=x​​ với​​ x>0.​​ D.​​ y=-x​​ với​​ x0→2m+1>0⇔m>-12.​​ Chọn 2.​​ Viết lại​​ y=mx+2-x2m+1=-1-mx+ số bậc nhất​​ y=ax+b​​ nghịch biến​​ →a-1.​​ Chọn 3.​​ Hàm số bậc nhất​​ y=ax+b​​ nghịch biến​​ →a0→m-2>0⇔m>2→m∈Zm∈3;4;5;...; có​​ 2017-3+1=2015​​ giá trị nguyên của​​ m​​ cần tìm.​​ Chọn 5.​​ Hàm số bậc nhất​​ y=ax+b​​ đồng biến​​ →a>0→m2-4>0⇔m>2m<-2→m∈Zm∈-2017;-2016;-2015;...;-3∪3;4;5;...; có​​ giá trị nguyên của​​ m​​ cần tìm.​​ Chọn 6.​​ Hai đường thẳng song song khi có hệ số góc bằng nhau.​​ Chọn 7.​​ Để đường thẳng​​ y=m2-3x+2m-3​​ song song với​​ ​​ đường thẳng​​ y=x+1​​ khi và chỉ khi​​ m2-3=12m-3≠1⇔m=±2m≠2⇔m=-2.​​ Chọn 8.​​ Để đường thẳng​​ y=m2-1x+m-1​​ song song với đường thẳng​​ y=3x+1​​ khi và chỉ khi​​ m2-1=3m-1≠1⇔m=±2m≠2⇔m=-2.​​ Chọn 9.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ M1;4​​ nên​​ 4= ​​ ​​​​ 1Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng​​ y=2x+1​​ nên​​ a=2b≠1. ​​ ​​​​ 2​​ Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ 4= Chọn 10.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ E2;-1​​ nên​​ -1= ​​ ​​​​ 1Gọi​​ y=a'x+b'​​ là đường thẳng đi qua hai điểm​​ O0;0​​ và​​ N1;3​​ nên​​ 0=a'.0+b'3=a'.1+b'⇔a'=3b'= thị hàm số song song với đường thẳng​​ ON​​ nên​​ a=a'=3b≠b'=0. ​​ ​​​​ 2Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ -1= Chọn 11.​​ Để đường thẳng​​ Δ​​ vuông góc với đường thẳng​​ d​​ khi và chỉ khi​​ 23m+2=-1⇔m=-56.​​ Chọn 12.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ N4;-1​​ nên​​ -1= ​​ ​​​​ 1​​ Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng​​ y=4x+1​​ nên​​ ​​ ​​​​ 2Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ -1= Chọn 13.​​ Đồ thị hàm số đi qua các điểm​​ A-2;1,B1;-2​​ nên​​ 1= ⇔a=-1b=-1.​​ Chọn 14.​​ Đồ thị hàm số đi qua các điểm​​ M-1;3,N1;2​​ nên​​ ​​ -a+b=3a+b=2⇔a=-12b=52→S=a+b=2.​​ Chọn 15.​​ Hệ số góc bằng​​ -2→a= thị đi qua điểm​​ A-3;1→-3a+b=1→a=-2b= P=ab= Chọn 16.​​ Phương trình hoành độ của hai đường thẳng là​​ 1-3x4=-x3+1↔-512x+54=0↔x=3→y=-2.​​ Chọn 17.​​ Để đường thẳng​​ y=m2x+2​​ cắt đường thẳng​​ y=4x+3​​ khi và chỉ khi​​ m2≠4⇔m≠±2.​​ Chọn 18.​​ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng​​ 3→A3;0​​ thuộc đồ thị hàm số​​ →0= Chọn 19.​​ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng​​ -2→B0;-2​​ thuộc đồ thị hàm số​​ →-2= Chọn 20.​​ Gọi​​ A0;a​​ là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung.→A∈dA∈Δ→a= Chọn A.​​ Câu 21.​​ Gọi​​ Bb;0​​ là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành.→B∈dB∈Δ→0= Chọn 22.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ M-1;1→1= ​​ ​​​​ 1Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là​​ 5→0= ​​​​ 2 Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ 1= Chọn 23.​​ Với​​ x=-2​​ thay vào​​ y=2x+5, ta được​​ y= thị hàm số cắt đường thẳng​​ Δ1​​ tại điểm có hoành độ bằng​​ -2​​ nên đi qua điểm​​ A-2;1. Do đó ta có​​ 1= ​​ ​​​​ 1 Với​​ y=-2​​ thay vào​​ y=–3x+4, ta được​​ x= thị hàm số cắt đường thẳng​​ y=–3x+4​​ tại điểm có tung độ bằng​​ -2​​ nên đi qua điểm​​ B2;-2. Do đó ta có​​ -2= ​​ ​​​​ 2 Từ​​ 1​​ và​​ 2, ta có hệ​​ 1= Chọn 24.​​ Tọa độ giao điểm​​ A​​ của hai đường thẳng​​ y=2x​​ và​​ y=-x-3​​ là nghiệm của hệ​​ y=2xy=-x-3⇔x=-1y=-2→A-1; ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng​​ y=mx+5​​ đi qua​​ A→-2= lại, với​​ m=7​​ thì ba đường thẳng​​ y=2x;​​ y=-x-3 ;​​ y=7x+5​​ phân biệt và đồng quy.​​ Chọn 25.​​ Để ba đường thẳng phân biệt khi​​ m≠3​​ và​​ m≠-5.​​ Tọa độ giao điểm​​ B​​ của hai đường thẳng​​ y=mx+3​​ và​​ y=3x+m​​ là nghiệm của hệ​​ y=mx+3y=3x+m⇔x=1y=3+m→B1;3+ ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng​​ y=-5x+1​​ đi qua​​ B1;3+m→3+m=-51+1→m=-13.​​ Chọn 26.​​ Giao điểm của​​ Δ​​ với trục hoành, trục tung lần lượt là​​ A1;0,B0; có​​ OA=1,OB=1→​​ Diện tích tam giác​​ OAB​​ là​​ SOAB= Chọn 27.​​ Đường thẳng​​ dy=ax+b​​ đi qua điểm​​ I2;3→3=2a+b*Ta có​​ d∩Ox=A-ba;0;​​ d∩Oy=B0; ra​​ OA=-ba=-ba​​ và​​ OB=b=b​​ do​​ A,B​​ thuộc hai tia​​ Ox,Oy.Tam giác​​ OAB​​ vuông tại​​ O. Do đó,​​ ΔOAB​​ vuông cân khi​​ OA=OB→-ba=b→b=0a=-1.​​ Với​​ b=0→A≡B≡O0;0 không thỏa mãn.​​ Với​​ a=-1, kết hợp với​​ *​​ ta được hệ phương trình​​ 3=2a+ba=-1⇔a=-1b= đường thẳng cần tìm là​​ dy=-x+5.​​ Chọn 28.​​ Đường thẳng​​ dy=ax+b​​ đi qua điểm​​ I1;2→2=a+b1Ta có​​ d∩Ox=A-ba;0;​​ d∩Oy=B0; ra​​ OA=-ba=-ba​​ và​​ OB=b=b​​ do​​ A,B​​ thuộc hai tia​​ Ox,​​ Oy.Tam giác​​ OAB​​ vuông tại​​ O.​​ Do đó, ta có​​ SΔABC= 1​​ suy ra​​ b=2-a. Thay vào​​ 2, ta được 2-a2=-8a⇔a2-4a+4=-8a⇔a2+4a+4=0⇔a= a=-2→b=4. Vậy đường thẳng cần tìm là​​ dy=-2x+4.​​ Chọn 29.​​ Đường thẳng​​ dxa+yb=1​​ đi qua điểm​​ M-1;6→-1a+6b=1. ​​ ​​​​ 1Ta có​​ d∩Ox=Aa;0;​​ d∩Oy=B0; ra​​ OA=a=a​​ và​​ OB=b=b​​ do​​ A,B​​ thuộc hai tia​​ Ox,​​ Oy.Tam giác​​ OAB​​ vuông tại​​ O. Do đó, ta có​​ SΔABC= ​​ ​​​​ 2Từ​​ 1​​ và​​ 2​​ ta có hệ​​ -1a+6b=112ab=4⇒6a-b-ab=0ab=8⇔6a-b-8=0ab=8⇔b=6a-8a6a-8-8=0⇔b=6a-8a=2a= A​​ thuộc tia​​ Ox→a=2. Khi đó,​​ b=6a-8=4. Suy ra​​ a+2b= 30.​​ Đường thẳng​​ dy=ax+b​​ đi qua điểm​​ I1;3→3=a+b. ​​ ​​​​ 1Ta có​​ d∩Ox=A-ba;0;​​ d∩Oy=B0; ra​​ OA=-ba=-ba​​ và​​ OB=b=b​​ do​​ A,B​​ thuộc hai tia​​ Ox,​​ Oy.Gọi​​ H​​ là hình chiếu vuông góc của​​ O​​ trên đường thẳng​​ tam giác​​ AOB​​ vuông tại​​ O, có đường cao​​ OH​​ nên ta có 1OH2=1OA2+1OB2⇔15=a2b2+1b2⇔b2=5a2+5. ​​ ​​​​ 2 Từ​​ 1​​ suy ra​​ b=3-a. Thay vào​​ 2, ta được 3-a2=5a2+5⇔4a2+6a-4=0⇔a=-2a=12.​​ Với​​ a=12, suy ra​​ b=52. Suy ra​​ OA=-ba=-ba=-5<0 Loại.​​ Với​​ a=-2, suy ra​​ b=5. Vậy đường thẳng cần tìm là​​ dy=-2x+5.​​ Chọn 31.​​ Đồ thị đi xuống từ trái sang phải​​ →​​ hệ số góc​​ a<0.​​ Loại A, thị hàm số cắt trục tung tại điểm​​ 0;1.​​ Chọn 32.​​ Giao điểm của đồ thị hàm số​​ y=2x-1​​ với trục hoành là​​ 12;0.​​ Loại điểm của đồ thị hàm số​​ y=2x-1​​ với trục tung là​​ 0;-1.​​ Chỉ có A thỏa 33.​​ Đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ A-2;0​​ suy ra​​ -2a+b=0. ​​ ​​​​ 1Đồ thị hàm số​​ y=ax+b​​ đi qua điểm​​ B0;3​​ suy ra​​ b=3. ​​ ​​​​ 2Từ​​ 1,2​​ suy ra​​ -2a+b=0b=3⇔2a=3b=3⇔a=32b=3.​​ Chọn 34.​​ Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn​​ ''bên trái''​​ trục tung. Loại A, thị hàm số đi xuống từ trái sang phải​​ →a<0.​​ Chọn 35.​​ Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là​​ 0;1.​​ Loại A, điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là​​ -1;0​​ và​​ 1;0.​​ Chọn 36.​​ Đồ thị hàm số đi qua điểm​​ 1;3.​​ Loại A, thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.​​ Chọn 37.​​ Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là​​ 0;2.​​ Loại A và điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là​​ -2;0.​​ Chọn 38.​​ Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là​​ 2;0.​​ Loại A, điểm của đồ thị hàm số với trục tung là​​ 0;-3.​​ Chọn 39.​​ Dựa vào bảng biến thiên ta có Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục​​ Ox.​​ Chọn B.​​ Câu 40.​​ Dựa vào bảng biến thiên ta có​​ x=43→y=0.​​ Chọn C. Ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất, bậc hai môn Toán lớp 10Ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất, bậc haiTrắc nghiệm ôn tập chương 2Đáp án trắc nghiệm ôn tập chương 2Trắc nghiệm ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất, bậc hai môn Toán lớp 10 tổng hợp các nội dung trọng tâm hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai, tập xác định của hàm số, tính chẵn lẻ của hàm số, sự biến thiên hàm số, ... trong chương trình Đại số môn Toán 10, nhằm giúp các bạn nắm vững kiến thức cơ bản, từ đó vận dụng vào việc giải bài tập. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!Tài liệu do biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mạiTrắc nghiệm ôn tập chương 2Câu 1 Cho hàm số đồng biến trên khoảngCâu 2 Cho hàm số . Giá trị f2 và f0 lần lượt làCâu 3 Đường thẳng luôn đi qua điểmCâu 4 Tập xác định của hàm số làA. Một kết quả khácCâu 5 Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻCâu 6 Tập xác định của hàm số làCâu 7 Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵnCâu 8 Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻC. Một kết quả 9 Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm . Thì a và b bằngCâu 10 Cho hai đường thẳng . Tìm khẳng định đúngA. cắt B. vuông góc C. D. trùng Đáp án trắc nghiệm ôn tập chương 21 - B2 - C3 - A4 - D5 - D6 - C7 - B8 - D9 - C10 - ATrên đây là câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất, bậc hai giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học Tiếng anh lớp 10, Vật lí lớp 10, Ngữ văn lớp 10,...Một số tài liệu liên quan Lý thuyết và Bài tập Hàm số bậc nhất Toán 10Hàm số bậc nhấtA. Lí thuyết Hàm số 1.. Ôn tập hàm số bậc nhất2. Hàm hằng 3. Hàm số B. Giải SGK Toán 10 Bài 2C. Giải SBT Toán 10 Bài 2D. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Hàm số bậc nhấtToán 10 Bài 2 Hàm số bậc nhất y = ax + b được VnDoc biên soạn bao gồm hướng dẫn lý thuyết và hướng dẫn giải cho từng bài tập sách giáo khoa và sách bài tập giúp các bạn học sinh luyện tập và hiểu rõ hơn về hàm số Toán 10. Qua đó giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố và rèn luyện thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán 10, Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các quyền thuộc về cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương Lí thuyết Hàm số1.. Ôn tập hàm số bậc nhất- Đồ thị hàm số là một đường thẳng không song song cũng không trùng với các trục tọa độ. Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng nếu và đi qua hai điểm 2. Hàm hằng 3. Hàm số Tập xác định Chiều biến thiênTheo định nghĩa giá trị tuyệt đối , ta cóTừ đó suy ra Hàm số nghịch trên khoảng và đồng biến trên khoảng Đồ thị+ Hàm số là một hàm số chẵn, đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng+ Trong nửa khoảng đồ thị hàm số trùng với đồ thị hàm số + Trong nửa khoảng đồ thị hàm số trùng với đồ thị hàm số B. Giải SGK Toán 10 Bài 2Trong Sách giáo khoa Toán lớp 10, các bạn học sinh chắc hẳn sẽ gặp những bài toán khó, phải tìm cách giải quyết. Hiểu được điều này, VnDoc đã tổng hợp và gửi tới các bạn học sinh lời giải và đáp án chi tiết cho các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 10. Mời các bạn học sinh tham khảoGiải bài tập trang 41, 42 SGK Đại số 10 chương 2 Hàm số y = ax + bC. Giải SBT Toán 10 Bài 2Sách bài tập Toán 10 tổng hợp các bài Toán từ cơ bản tới nâng cao, đi kèm với đó là đáp án. Tuy nhiên, nhiều đáp án không được giải chi tiết khiến cho các bạn học sinh gặp nhiều khó khăn khi tiếp xúc với dạng bài mới. VnDoc đã tổng hợp và gửi tới các bạn học sinh lời giải và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập trong Sách bài tập để các bạn có thể nắm vững, hiểu rõ hơn về dạng bài tập này. Mời các bạn học sinh tham khảoGiải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 2D. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Hàm số bậc nhấtĐể ôn tập lại kiến thức cũng như rèn luyện nâng cao hơn về bài tập của phần Hàm số này, VnDoc xin gửi tới các bạn học sinh Tài liệu Bài tập Hàm số bậc nhất do VnDoc biên soạn. Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh hiểu sâu hơn và nắm rõ hơn lý thuyết cũng như bài tập của bài học này. Mời các bạn học sinh tham khảoTrắc nghiệm hàm số bậc nhất-Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn bài Toán 10 Bài 2 Hàm số bậc nhất . Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ nắm chắc kiến thức vận dụng tốt vào giải bài tập từ đó học tốt môn Toán lớp 10. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác để cập nhật được nhiều bài tập hay bổ ích nhé!Ngoài ra, VnDoc giới thiệu thêm tới bạn đọc tham khảo một vài tài liệu liên quan tới chương trình lớp 10 Ngữ Văn 10, Tiếng Anh lớp 10, Vật lý lớp 10,... Bài Tập Trắc Nghiệm Hàm Số Bậc Nhất, Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời GiảiBài Tập Trắc Nghiệm Hàm Số Bậc Nhất Bậc Hai Có Đáp Án Và Lời GiảiBài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất bậc hai có đáp án và lời giải chi tiết rất hay gồm 340 câu trắc nghiệm được biên soạn bởi tác giả Huỳnh Đức Khánh. Bài tập bao gồm các dạng toán tính giá trị của hàm số; tìm tập xác định của hàm số; tính đồng biến, nghịch biến của hàm số; hàm số chẵn, hàm số lẻ; xác định hàm số bậc nhất; bài toán tương giao; đồ thị; khảo sát hàm số bậc hai; xác định hàm số bậc hai. Bài tập được viết dưới dạng file word gồm 59 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Tải Về File Bài viết dưới đây bao gồm đầy đủ các dạng bài tập về hàm số bậc nhất tự luận và trắc nghiệm, giúp các em học sinh luyện tập một cách tốt nhất! BÀI TẬP HÀM SỐ BẬC NHẤTCHỦ ĐỀ 1 SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤTA. BÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1 Tìm m để hàm số \y = \left {m - 3} \rightx + m - 1\ đồng biến trên 2 Tìm m để hàm số \y = \left {2m - 1} \rightx + 3\ nghịch biến trên BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1 Tìm m để hàm số \y = \left {m - 1} \rightx + m - 2\ đồng biến trên \m 2\ C. \m = 1\ D. \m > 1\Câu 2 Tìm m để hàm số \y = \left { - 2m + 1} \rightx + m - 3\ đồng biến trên \m > \frac{1}{2}\ B. \m - \frac{1}{2}\Câu 3 Tìm m để hàm ố \y = mx + 3\ nghịch biến trên \m > 0\ B. \m 1\ B. Với mọi m C. \m - 1\Câu 5 Tìm m để hàm số \y = m\left {x + 2} \right - x\left {2m + 1} \right\ nghịch biến trên R?A. \m > - 2\ B. \m - \frac{1}{2}\Câu 6 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn \\left[ { - 2017;2017} \right]\ để hàm số \y = \left {m - 2} \rightx + 2m\ đồng biến trên R? Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 - Xem ngay >> Học trực tuyến Lớp 10 tại Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất